| Động cơ | xi-lanh đơn 4 thì |
| Dung tích xi lanh | 150 cm khối |
| Phương pháp làm mát | làm mát tự nhiên |
| Hệ thống đánh lửa | CDI điện tử |
| Phương pháp bắt đầu | khởi động điện tử/đá |
| Dung tích bình nhiên liệu | 14 lít |
| Kích thước vành xe | bánh trước 2.75-18, bánh sau 90/90-18 |
| Hoa tai | Lưỡi nhôm |
| Hệ thống treo trước | hệ thống treo tiêu chuẩn |
| Hệ thống treo sau | bộ giảm xóc kép phía sau |
| Hệ thống phanh | phanh đĩa trước - phanh tang trống sau |
| Hệ thống truyền dẫn | xích 428.15-41T |
| Bộ bảo vệ xích trung tâm | |
Xe được trang bị động cơ 4 thì, xi-lanh đơn, dung tích 150cc, làm mát tự nhiên, sản xuất và phân phối tại Trung Quốc. Hệ thống đánh lửa sử dụng hệ thống đánh lửa điện tử CDI, có thể khởi động bằng điện tử hoặc đạp ga. Bình xăng có dung tích 14 lít, kích thước vành bánh trước 2.75-18 và vành bánh sau 90/90-18. Xe được trang bị vành nhôm, hệ thống treo trước tiêu chuẩn và giảm xóc sau kép. Hệ thống phanh bao gồm phanh đĩa trước và phanh tang trống sau. Hệ thống truyền động sử dụng xích 428.15-41T và được trang bị bộ bảo vệ xích trung tâm.



A1: Tốc độ tối đa của xe máy phụ thuộc vào từng mẫu xe và dung tích động cơ. Nhìn chung, tốc độ tối đa của một chiếc xe máy thông thường là từ 80 đến 200 km/giờ.
A2: Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe máy cũng khác nhau tùy thuộc vào kiểu xe và dung tích động cơ. Xe máy nhỏ thường tiết kiệm nhiên liệu hơn, với mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình từ 30 đến 50 km/lít, trong khi xe máy lớn tiết kiệm nhiên liệu hơn, với mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình từ 15 đến 25 km/lít.
A3: Bảo dưỡng xe máy bao gồm thay dầu thường xuyên, vệ sinh và bôi trơn xích, kiểm tra và điều chỉnh hệ thống phanh, kiểm tra áp suất lốp, v.v.
Changpu New Viliage, Phố Lunan, Quận Lu Kiều, Thành phố Thái Châu, Chiết Giang
0086-13957626666
0086-15779703601
0086-(0)576-80281158
Thứ Hai - Thứ Sáu: 9 giờ sáng đến 6 giờ chiều
Thứ Bảy, Chủ Nhật: Đóng cửa

